Thứ Sáu, 4 tháng 7, 2014

Máy đo độ dầy lớp phủ - model: CT 26


Máy đo độ dầy lớp phủ
Model: CT 26
Máy đo độ dày CT-26 được thiết kế để thực hiện những phép đo không sử dụng từ tính trên lớp phủ của bề mặt sắt trong ngành công nghiệp ô tô. Máy đo độ dày này được sử dụng để đo lớp véc ni, lớp sơn hoặc xác định độ dày của lớp nhựa phủ trên thép. Máy rất dễ sử dụng, chỉ cần đặt chế độ, rồi đặt đầu dò vào khu vực cần kiểm tra và cuối cùng là xem kết quả trên màn hình .
Dễ vệ sinh đầu đo với 50 cm cáp.
Máy rất dễ sử dụng.
Màn hình LCD
Tính năng cài đặt lại điểm 0.
Tự động tắt để tiết kiệm pin.
Cổng RS-232 .
Chứng nhận chất lượng ISO
  
Dụng cụ đo PCE-CT26
Thông số kỹ thuật
Khoảng đo
0 ~ 2000 µm
Độ phân giải
0.1 µm (0 ~99.9 µm)
1 µm ( >100 µm)
Độ chính xác
±1 ~ 3% hoặc2.5 µm
Màn hình
4 chữ số LCD, 10mm bề rộng
Điều kiện hoạt động
0 to 50°C; <80% r.h.
Kết nối máy tính
RS-232
Nguồn
4 pin 1.5V
Kích thước máy
126 x 65 x 27mm
Khối lượng
130g
Cung cấp bao gồm
 Máy PCE-CT 26, Thiết lập các chuẩn, tấm  kiểm tra thử, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng.
Phụ kiện(tùy chọn)
  • Phần mềm cộng với cáp RS-232
  • Bộ chuyển đổi cổng RS-232 sang cổng  USB .
  • Chứng nhận hiệu chuẩn.

Máy đo độ dầy lớp phủ - model: CT 28


Máy đo độ dầy lớp (sơn) phủ
Model: CT 28
Máy PCE-CT 28 đo chiều dày lớp phủ  mà không gây tổn hại bề mặt lớp phủ trên thép và hợp kim. Một lợi thế lớn của thiết bị là nó tự động phát hiện các loại bề mặt. Thiết bị  này tích hợp bộ cảm biến rất dễ sử dụng,nó  được vận hành bằng cách nhấn một nút duy nhất. Nó kiểm tra rất hiệu quả đối với thân xe bằng thép hoặc bằng nhôm.
- Đo độ dầy lớp phủ trên các loại vật liệu sắt, thép, nhôm, đồng, đồng thau, thếp không gỉ.
- Độ dầy đo lên tới 1250 μm
- Tự động phát hiện các bề mặt (F hoặc FN)
Đầu đo chịu mài mòn, va đập
Các khe V trong đo đầu đo đơn giản hoá việc đo các bề mặt tròn
Dễ dàng và thoải mái sử dụng chỉ với một tay
- Tính năng tự động tắt .

Dụng cụ đo độ dầy lớp phủ PCE-CT 28

 
Thông số kỹ thuật
Khoảng đo
0 ~ 1250µm
Độ phân giải
0.1 µm (trong khoảng 0.0 ~ 99.9 µm)
1 µm (ngoài khoảng trên).
Độ chính xác
±2% hoặc 2.5 µm
Bề mặt đo nhỏ nhất
6 x 6mm
Hình dạng đo( tối thiểu)
Chỗ lồi : 5mm / Chỗ lõm : 60mm
Độ dầy bé nhất của vật liệu nền( sắt, thép, nhôm,…)
0.3mm (cho vật liệu từ tính)
0.1mm (Cho vật liệu không từ tính)
Màn hình
LCD  10mm
Nhiệt độ hoạt động
0 ~ 50°C
Nguồn
4 pin
Kích thước máy
126 x 65 x 27mm
Khối lượng
120g (bao gồm pin).

Máy đo độ dầy lớp phủ (sơn, vật liệu …) - PCE-Ct 30 / 40 / 50


Máy đo độ dầy lớp phủ (sơn, vật liệu …)
Model: CT 30 / 40 / 50
 Máy PCE-CT 30/40/50 là dụng cụ đo độ dầy lớp phủ được sử dụng rất rộng rãi trong đo đạc độ dầy lớp phủ trên các loại vật liệu như sắt, thép, và các loại vật liệu không từ tính khác. Thiết bị được các kỹ thuật viên tin dùng trong kiểm tra thân xe ôtô , trên cơ sở đo độ dầy của lớp sơn phủ ta có thể biết được  lớp sơn dầy mỏng để biết rằng chiếc xe đã được phục chế sau tai nạn hay là không? Máy cũng cho phép xác định chất lượng của lớp sơn phủ, một đặc tính quan trọng khác của máy đó là trong quá trình đo đạc không làm ảnh hưởng đến bề mặt sơn phủ. Máy được thiết kế để đo trên các loại vật liệu như đồ gỗ sơn, nhựa, đồng, đồ sứ, giấy, crôm, kẽm, và sắt thép. Máy cũng đo tốt các lớp phủ như sơn mài, nhựa, men, giấy, thủy tinh, cao su trên đồng, nhôm, đồng thau, thép không gỉ, hợp kim nhôm.
- Dải đo rộng từ 0 ~ 3.5mm.
- Độ chính xác cao.
- Có thể đo liên tục.
- Có khả năng chịu mài mòn.
- Có khe chữ V đo rất hiệu quả trên các bề mặt cong, lồi, lõm.
- Có tính năng cảnh báo khi đo trên vật liệu nền khác loại ( không có trong danh mục chất liệu nền đã ghi ở trên).
- Máy rất dễ sử dụng.
- Lựa chọn đơn vị:  µm hoặc mm.
- Mở tắt tự động, hoặc bằng tay.

PCE-CT 30 đang thực hiện đo trên lớp (sơn) phủ của máy công nghiệp.
Máy đo độ dầy lớp phủ dùng trong công nghiệp rất phổ biến, nhất là trong công ngiệp về mạ, phủ vật liệu lên các bề mặt kim loại và trong việc mua bán xe ô tô.
Thông số kỹ thuật
Khoảng đo
PCE-CT 30
PCE-CT 40
PCE-CT 50

0 ~ 3500 µm hoặc 0 ~ 140 mils (lựa chọn)
0 ~ 5000 µm hoặc 0 ~200 mils (lựa chọn)
0 ~ 5000 µm hoặc 0 ~ 200 mils (lựa chọn)
Measurement values
PCE-CT 30
PCE-CT 40
PCE-CT 50

từ 0,0 ~ 999 µm, từ 1.00 ~ 3,50mm
từ 0,0 ~ 999 µm, từ 1.00 ~ 5,00mm
từ 0,0 ~ 999 µm, từ 1.00 ~ 5,00mm
Máy:
PCE-CT 30
PCE-CT 40
PCE-CT 50
Đo trên các loại vật liệu:
Bề mặt chất từ tính và không từ tính
Chỉ với chất từ tính
Với chất không từ tính
Độ phân giải
0.1 µm trong khoảng 0.0 ~ 99.9 µm
1 µm trong khoảng 100 ~ 999 µm
0.01 mm trong khoảng 1.00 ~ 3.50 mm

Theo thứ tự lần lượt là( CT30,CT40,CT50)

0.01 mils trong khoảng 0.00 ~ 9.99 mils
0.1 mils trong khoảng 10.0 ~ 99.0 mils
1.0 trong khoảng 100 ~ 140 mils
Độ chính xác ( theo khoảng đo).
±(1µm +2%) : 0 ~ 999 µm
±3.5% :  1001 ~ 3500 µm
Diện tích đo nhỏ nhất
10 x 10 mm
Độ mấp mô tối thiểu của bề mặt vật liệu đo
Lồi: 5 mm; Lõm: 30mm
Độ dầy vật liệu nền nhỏ nhất( để phép đo có độ chính xác)
Loại từ tính: 0.2mm
Không từ tính: 0.05mm
Màn hình
LCD với 4 digits
Nhiệt độ hoạt động
0  ~  60°C
Nguồn
Pin 9V
Kích thước
118 x 58 x 38mm
Khối lượng
150g bao gồm pin
Cung cấp bao gồm
Máy PCE-CT 30 gồm sensor, hộp đựng , hiệu chỉnh chuẩn, pin và hướng dẫn sử dụng.

Thiết bị đo độ dày vật liệu - Thickness gauge - model: PCE-TG 250


Máy đo độ dày vật liệu
Model: PCE-TG 250
Máy đo độ dày PCE-TG 250 là một thiết bị dễ sử dụng và cho phép đo chính xác về độ dày vật liệu. Vận tốc âm thanh được sử dụng có thể điều chỉnh dùng cho thiết bị này, nó làm cho việc đo lường các vật liệu khác nhau như thép, nhôm, thủy tinh và nhựa tiêu chuẩn. Thiết bị này có thể thực hiện đo cho bề dày bể, ống và vật liệu khác nhau.
PCE-TG 250 Là một thiết bị có độ chính xác cao nhờ có đầu cảm biến nhỏ của nó cho phép nó thực hiện đo đạc ở nhiều điều kiện và khu vực khác nhau. Thiết bị đo không gây thiệt hại cho các lớp bề mặt của vật được đo.
·         Bộ nhớ kết quả đọc: 500 kết quả
·         Tự động tắt sau 3 phút nếu không hoạt động.
·         Có thể điều chỉnh vận tốc âm thanh để đo các vật liệu khác nhau.
·         Có cảnh báo giới hạn đo.
·         Chuẩn tại 1 hoặc 2 điểm.
Thông số kỹ thuật
Khoảng đo:
từ 1.00 …. 250.00mm (thép)
từ 2.50 ….. 20.00mm (bề mặt)
Độ chính xác
±0.01mm
Sensor (đã bao gồm)
tần số 5 MHz
Độ phân giải
0.01mm (đến 100mm)
0.1mm (> 100mm)
Hiển thị
128 x 64 LCD (backlit)
Điều kiện hoạt động
0 … 50ºC
Đơn vị đo
có thể lựa chọn: mm hoặc inch
Vận tốc âm thanh
từ 1000 …. 9999 m/s
Bộ nhớ
500 kết quả đọc
Nguồn
2 AAA batteries
Hiển thị cảnh báo khi pin yếu
Kích thước
149 x 73 x 32mm
Trọng lượng
350gr
Cung cấp bao gồm: 
Máy đo độ dày PCE-TG 250, sensor và cáp, gel nối, 4 block kiểm tra, vali đựng máy và hướng dẫn sử dụng.

Máy đo độ dày vật liệu model: PCE-TG 100


MÁY ĐO ĐỘ DẦY VẬT LIỆU (Material Thickness Gauge)
Model: PCE-TG100
Model: PCE-TG 100 là thiết bị chuyên đo độ dày vật liệu cho các vật liệu như kim loại,
thủy tinh, nhựa và các vật liệu đồng nhất khác
Tính năng:
PCE - TG100 xác định độ dày của kim loại , thủy tinh, nhựa và các vật liệu đồng nhất khác chỉ trong vài giây. Ngoài ra, còn có thể đo độ dày của tường hoặc các vật liệu khác nhau.
Thiết bị dễ sử dụng và cho kết quả với độ chính xác cao. Thiết bị sử dụng vận tốc của âm thanh để đo các vật liệu, với mỗi vật liệu thì sẽ đo ở các mức vận tốc khác nhau. Mỗi mức này sẽ được điều chỉnh do người sử dụng để phù hợp đo cho mỗi loại vật liệu.
- Với đầu đo cảm biến 5 MHz (lên đến 400°C)
Độ phân giải 0.1mm
Màn hình hiển thị 4 chữ số LCD
- Có hiển thị mức pin
- Tự động hiểu chỉnh
- Tấm hiệu chuẩn bằng thép 3.0 mm
- Màn hình nền sáng
Thông số kỹ thuật
Khoảng đo
0.8 mm ... 225.0 mm
Khoảng đo dùng cho thép ống
Độ dầy đường kính nhỏ nhất 3mm x 20mm
Vật liệu có thể đo
Sắt, thép, nhựa, kính, vàng và các vật liệu đồng nhất khác
Tần số
Tiêu chuẩn 5 MHz,
Đường kính đầu đo 11 mm
Độ phân giải
0.1 mm 
Hiệu chuẩn
Sử dụng tấm thép 3.0 mm 
Độ chính xác
±0.1 mm
Khoảng vân tốc âm thanh
500 đến 9,999 m/s (có thể tự điều chỉnh, tùy thuộc vào vật liệu cần đo)
Độ phân giải của vận tốc âm thanh
1 m/s
Màn hình hiển thị
4 digit LCD
Nhiệt độ bề mặt đầu đo
Tiêu chuẩn từ  -10 ... 50 °C
(với đầu đo đặc thù có thể lên đến 400°C)
Điều kiện hoạt động
Nhiệt độ: 0 ... 40 °C; độ ẩm: 20 ... 90 % r.h.
Hiển thị mức pin
Cảnh báo pin yếu
Nguồn
Pin AA
Thời gian sử dụng
Khoảng 250 giờ
Tự động tắt
Sau 3 phút không hoạt động
Kích thước
124 x 67 x 30 mm
Trọng lượng
240g
Cung cấp bao gồm: Máy chính PCE-TG-100, đầu đo với cáp dài 1m, 2  pin AA, Tuýp gel bôi để đo, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng.

hiết bị đo độ rung - Vibration meter - model: PCE-VT1000


Khoảng đo độ rung (vibration velocity)0,1 ... 199,9 mm/s
Độ phân giải0,1 mm/s
Độ chính xác± 5 %
Khoảng tần số10 Hz ... 1 kHz
Hiển thịmàn hình LCD 3,5 positions, hiển thị các giá trị đo
Nguồn2 pin 1,5 V
với 5 giờ sử dụng liên tục
Tự động tắttự ddoonjg máy thiết bị nếu sau 2 phút không sử dụng để bảo vệ tuổi thọ của pin được lâu hơn
Môi trường hoạt động0 ... 40 °C, < 85 % H. r.
Kích thước150 x 22 x 15 mm
Khối lượng55 g
Cung cấp bao gồm1 thiết bị đo độ rung PCE-VT 1000, hộp đựng, 2 pin, giấy chứng nhận của nhà sản xuất, hướng dẫn sử dụng.

Máy đo độ rung - Vibration meter - model: PCE-VT 2700

Thông số kỹ thuật

Máy đo độ rung điện tử hiện đại tích hợp bộ nhớ có khả năng kết nối với máy vi tính. Trên cơ sở đo độ rung động của thiết bị, máy móc các kỹ thuật viên có thể đề ra các biện pháp lắp đặt và bảo trì máy hợp lý.
• Cổng giao tiếp RS-232
• Màn hình rộng.
• Dải tần rộng
• Hiển thị dung lượng pin
• Tính năng tự động tăt.
Thông số kỹ thuật
Khoảng đo:
- Gia tốc: 0.1 ~  400.0 m/s2
- Vận tốc:  0.1 ~ 400.0 mm/s
- Độ dịch chuyển: 0.001 ~  4.000 mm
Độ phân giải lần lượt là:  0.1 m/s2; 0.1mm/s; 1 μm
Độ chính xác:  ±5 %
Dải tần:
- Gia tốc:  10 Hz   ~  1 kHz
- Vận tốc:  10 Hz to 1 kHz
- Độ dịch chuyển:  10 Hz to 1 kHz
Màn hình LCD 4 digits ( hiển thị lại số đo cũ).
Cổng giao tiếp: RS-232
Nguồn:  4 pin AAA (1.5 V), hoạt động 4.5 giờ  liên tục .
Điều kiện hoạt động thích hợp: 0  ~  +50 °C, < 90 % r.h.
Kích thước:  124 x 62 x 30 mm
Khối lượng: 240 g
Cung cấp bao gồm:
Máy PCE-VT 2700, sensor, 2 đầu dò bằng kim loại, bệ từ tính, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng.
Phụ kiện( tùy chọn).
Phần mềm và cổng RS-232
Chứng nhận chất lượng: CAL-V-II ISO

Thiết bị đo độ rung - Vibration meter - model: PCE-VT2600

Thông số kỹ thuật

Thiết bị đo độ rung động cơ.
Trên cơ sở đo độ rung của động cơ, thiết bị,… các kỹ thuật viên đề ra các biện pháp phòng ngừa bảo trì máy móc sản xuất, cũng như trong lắp đặt hệ thiết bị, máy móc.
Thông số kỹ thuật
Khoảng đo:
                   - Gia tốc : 01 ~ 199,9 m/s2.
                   - Vận tốc:  0.01 ~ 199,9 mm/s
                   - Độ dịch chuyển: 0.001 ~ 1,999 mm
Độ phân giải:
                     - Gia tốc: 0,01 m/s2
                     - Vận tốc:  0,01 mm/s
                     - Độ dịch chuyển: 1 μm
Độ chính xác:  ±5 %
Khoảng tần số:
                        - Gia tốc: 10 Hz to 1 kHz
                        - Vận tốc: 10 Hz to 1 kHz
                        - Độ dịch chuyển:  10 Hz to 500 Hz
-Màn hình hiển thị 3.5 digits, với chức năng giữ số liệu.
Nguồn: 2 pin CR 2032 (1.5 V), hoạt động 5 giờ liên tục.
Điều kiện hoạt động thích hợp: nhiệt độ từ 0 ~ +40 °C, độ ẩm < 85 % r.h.
Kích thước: 150 x 22 x 15 mm
Khối lượng: 100 g
Cung cấp bao gồm
Bút đo độ rung, bao da, pin và hướng dẫn sử dụng.

Máy đo độ rung model: PCE-VT 2800


Máy đo độ rung
Model: PCE-VT 2800
Máy đo độ rung PCE-VT 2800 là một thiết bị lý tưởng cho các công nhân, kỹ sư bảo trì để nhanh chóng kiểm tra độ rung của các bộ phận, máy móc và thiết bị. Máy đo độ rung đo tốc độ dao động sự thay đổi của các bộ phận máy móc thiết bị để có thể kiểm soát sự hoạt động tốt nhất của thiết bị.Máy PCE-VT 2800 có tính năng tích hợp lưu trữ dữ liệuCác dữ liệu được ghi, được lưu trữ trênmột thẻ nhớ SD  chúng có thể được chuyển trực tiếp đến máy tính hoặc máy tính xách tay thông qua cổng USB hoặc giao diện RS232.
-    Dải tần số: 10 Hz ... 1 KHz
-    Chức năng giữ giá trị lớn nhất và giá trị đỉnh
-    Tích hợp lưu trữ dữ liệu - datalogger
-    Cổng kết nối RS232 - cáp USB
-    Hoạt động bằng pin hoặc adapter

Thông số kỹ thuật

Gia tốc
0.5 … 199.9 m/s²
0.05 … 20.39 G
2 … 656 ft/s²
Vận tốc
0.5 … 199.9 mm/s
0.05 … 19.99 cm/s
0.02 … 7.87 inch/s
Sự thay đổi
1.999 mm
0.078 inch
Khoảng tần số
10 Hz ... 1 KHz
Lưu trữ
Thẻ nhớ SD (từ 1G đến 16G)
Cài đặt
-    Thời gian
-    Phân chia, thiết lập vùng thẻ nhớ lưu trữ
-    Tự động tắt, mở
-    Cài đặt phím bấm kêu bíp hặc không
-    Tỷ lệ lấy mẫu
-    Định dạng thẻ nhớ
Dữ liệu lỗi
≤ 0.1 %
Giữ dữ liệu (chỉ dùng trong chế độ RMS)
Giữ giá trị hiển thị
Thoát dữ liệu (chỉ dùng trong chế độ RMS)
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
Chuyển dữ liệu
Qua cổng RS232/USB
Màn hình hiển thị
LCD 52 x 38 mm
Điều kiện hoạt động
Nhiệt độ: 0 ... +50 °C
Độ ẩm: < 85 % r.H
Nguồn
Pin alkaline
Trọng lượng
515 g
Kích thước
203 x 76 x 38 mm
Cung cấp bao gồm:
1 x Máy chính PCE-VT 2800
1 x sensor đo độ rung
1 x hộp đựng
1 x pin
1 x hướng dẫn sử dụng